I. Các chỉ số trong chiến đấu:
1.1 Vật Công (Physical Attack / 物攻)
1.2 VC Thiên Phú (P. Atk Talent / 物攻天赋)
1.3 Vật Phòng (Physical Defense / 物防)
1.4 VP Thiên Phú (P. Def Talent / 物防天赋)
1.5 Sức Mạnh (Strength - STR / 力量)
2.1 Tấn Công (Critical Attack / 必攻)
2.2 TC Thiên Phú (C. Atk / 必攻天赋)
2.3 Tấn Công Phòng (Critical Defense / 必防)
2.4 TCP Thiên Phú (C. Def / 必防天赋)
2.5 Nhanh Nhẹn (Agility - AGI / 敏捷)
3.1 Ma Công (Magic Attack / 魔攻)
3.2 MC Thiên Phú (M. Atk Talent / 魔攻天赋)
3.3 Ma Phòng (Magic Defense /魔防)
3.4 MP Thiên Phú (M. Def Talent / 魔防天赋)
3.5 Trí Lực (Intelligence - INT / 智力)
4.1 Sinh Mệnh (Health Point - HP / 生命)
5.1 Sát thương đánh thường: Tăng % các sát thương thường
5.2 Miễn sát thương đánh thường: Giảm % các sát thương thường
5.3 Sát thương đánh nộ: Tăng % sát thương nộ
5.4 Miễn sát thương đánh nộ: Giảm % sát thương nộ
5.5 Sát thương Haki: Tăng % sát thương (thường và nộ)
5.6 Miễn sát thương Haki: Giảm % sát thương (thường và nộ).
5.7 Tỉ lệ trị liệu: Tăng % sinh mệnh hồi phục (Chỉ tác động đến kỹ năng trị liệu của các tướng Buff, không tác động đến kỹ năng hồi sinh mệnh từ trái ác quỷ, kỹ năng khác).
5.8 Tỉ lệ được trị liệu: Tăng % sinh mệnh nhận được (Chỉ tác động đến lượng sinh mệnh trị liệu của các tướng Buff, không tác động đến kỹ năng hồi sinh mệnh từ trái ác quỷ, kỹ năng khác).
6.1 Sát thương cuối: Tăng sát thương vào các đòn đánh
6.2 Giảm sát thương cuối: Giảm sát thương vào các đòn đánh
6.3 Phong Công: Tăng sát thương Phong Kích
6.4 Phong Kháng: Giảm sát thương Phong Kích
6.5 Lôi Công: Tăng sát thương Lôi Kích
6.6 Lôi Kháng: Giảm sát thương Lôi Kích
6.7 Hỏa Công: Tăng sát thương Hỏa Kích
6.8 Hỏa Kháng: Giảm sát thương Hỏa Kích
6.9 Thủy Công: Tăng sát thương Thủy Kích
6.10 Thủy Kháng: Giảm sát thương Thủy Kích
II. Các nguồn tăng chỉ số:
Ưa tiên:
1. Trang sức: Tăng chỉ số cơ bản
2. Pet cưỡi: Tăng chỉ số cơ bản
3. Nâng cấp Trận hình: Tăng chỉ số cơ bản
4. Sổ tay Mirella: Tăng chỉ số cơ bản, Nguyên Tố
5. Cờ Hải Tặc: Tăng chỉ số cơ bản
6. Pet Chính - Pet Phụ: Tăng chỉ số cơ bản, Nguyên Tố
7. Viên Nghiên Cứu Công Hội: Tăng chỉ số cơ bản, Nguyên Tố
8. Tinh linh: Tăng chỉ số cơ bản, Nguyên Tố
9. Bảo thạch, Thần thạch: Tăng chỉ số cơ bản
10. Trang bị Nguyên tố: Tăng chỉ số cơ bản, Nguyên Tố
11. Viện Nghiên Cứu
12. Mạ vàng Trang bị
13. Khắc ấn Bảo thạch
14. Báu Vật
15.1 Tây luyện Trang bị
15.2 Tẩy luyện Báu vật
15.3 Tẩy luyện Bảo thạch - Thần thạch
15.4 Tẩy luyện Trận hình
15.5 Tây luyện Trang sức
16. Danh hiệu: Tăng chỉ số cơ bản
17. Trái Ác Quỷ: Tăng chỉ số cơ bản
18. Thời Trang: Tăng chỉ số cơ bản
19. Rèn luyện trang bị
III. Các hiệu ứng ẩn trong chiến đấu:
1. Chặn đòn: Giảm 50% sát thương nhận được từ sát thương thường, nguyên tố (nâng chặn đòn để tăng tỉ lệ xuất hiện chặn đòn).
2. Bạo Kích: Sát thương tăng thêm 50% (nâng Đòn trí mạng để tăng tỉ lệ xuất hiện bạo kích).
3. Né tránh: Không nhận sát thương từ sát thương thường (Nâng né tránh để tăng tỉ lệ né tránh, nâng chính xác để khắc chế chỉ số né tránh).
IV. Các loại sát thương chính trong chiến đấu: Kỹ năng thường bao gồm Sát thương đánh thường, Kỹ năng nộ bao gồm 1 lần sát thương đánh nộ và các lượt đánh sau được xem là sát thương đánh thường.
1. Sát thương đánh thường:
- Sát thương từ kỹ năng thường
- Sát thương VC/TC/MC
- Sát thương (bỏ qua miễn) Haki
2. Sát thương đánh nộ:
- Sát thương lượt đầu từ kỹ năng nộ
3. Sát thương bỏ qua phòng ngự (Sát thương chuẩn).
- Sát thương gây trực tiếp vào đối phương thông qua chỉ số công.
4. Sát thương Nguyên tố: Không bị tác động bởi Giới Hạn Máu
- Sát thương tính bằng hiệu chỉ số công (phe ta) và chỉ số kháng (phe địch).
Công thức tính các loại sát thương xem tại bài viết này
V. Các hiệu ứng trong chiến đấu:
1. Hiệu ứng bất lợi
- Giảm nộ: Giảm nộ trực tiếp khi bị trúng chiêu.
- Choáng: Không thể hành động
- Mê hoặc: Tấn công ngẫu nhiên một mục tiêu phe địch.
- Hỗn loạn: Tấn công ngẫu nhiên một mục tiêu trên trận đấu (trừ bản thân).
- Hóa đá: Không thể hành động, không thể hồi sinh mệnh.
- Đóng băng: Không thể hành động, không thể hồi nộ khí.
- DOT / Sát thương gây ra theo lượt (Độc/Nham thạch, Đốt cháy/Lồng chim): Khi đến lượt hành động, giảm một lượng máu nhất định (hiệu ứng tác động cuối khi đến lượt đánh).
- Trầm Mặc: Không thể giải phóng nộ (Có thể sử dụng kỹ năng thường).
- Tê Liệt: Không thể tấn công thường (Có thể sử dụng kỹ năng nộ nếu nộ ≥ 100)
- Lôi Thuẫn (Hiệu ứng từ trái Ngũ Lôi): Không thể hành động, không thể tích nộ. Miễn dịch đồng thời bao gồm Choáng, Hóa Đá và Đóng Băng có thể miễn dịch hiệu ứng này (Khiên miễn dịch hiệu ứng, miễn dịch vĩnh viễn)
- Nhụt trí: Khi đến lượt hành động, giảm (15,25,..) nộ (hiệu ứng tác động đầu tiên khi đến lượt đánh).
- Phong Ấn Trị Liệu: Không thể hồi sinh mệnh.
- Không thể tích nộ (Mất Sức): Không thể tích nộ.
- Giảm dame (Kiệt Sức): Sát thương đánh thường, đánh nộ giảm xuống mức tối thiểu nếu tác động đến VC và TC. Sát thương đánh thường, đánh nộ và sát thương bỏ qua phòng ngự giảm xuống mức tối thiểu nếu tác động đến MC.
- Bất Động: Không thể hành động (Khác với choáng).
2. Hiệu ứng có lợi
- Giới hạn máu (chủ động): Mỗi lần hành động buff khiên giới hạn máu, sát thương nhận được mất tối đa xx% tổng sinh mệnh cho mỗi lượt đánh (Sát thương đánh thường, sát thương đánh nộ, sát thương bỏ qua phòng ngự).
- Giới hạn máu (bị động): Sát thương mỗi lần nhận được không vượt quá xx% tổng sinh mệnh cho mỗi lượt đánh (Sát thương đánh thường, sát thương đánh nộ, sát thương bỏ qua phòng ngự).
- Hồi phục sinh mệnh: Mỗi lượt bắt đầu, hồi % sinh mệnh nhất định.
- Vách sắt: Các sát thương thường và nộ giảm xuống còn 1, sát thương nguyên tố giảm xuống còn 0.
- Miễn dịch sát thương: Có tỉ lệ miễn dịch sát thương VC/TC/MC (có thể bị phá [Kỹ năng thiên phú, Nguyên tố]: Mỗi lần hành động có tỉ lệ % phá bỏ lớp giáp phòng ngự VC/TC/MC).
- Miễn dịch hiệu ứng: Không bị tác động bởi các hiệu ứng (Kỹ năng tướng, trái ác quỷ, khiên miễn dịch hiệu ứng).
- Hư Vô: Không nhận tất cả sát thương, hiệu ứng bất lợi, có lợi đi kèm từ sát thương nộ của đối thủ và đồng đội.
- Hư Không: Không nhận tất cả sát thương, hiệu ứng bất lợi, có lợi từ sát thương thường của đối thủ và đồng đội.
- Khiên miễn dịch sát thương bỏ qua phòng ngự: Không nhận sát thương bỏ qua phòng thủ.
- Bất Tử / Ẩn Thân: Không nhận sát thương và hiệu ứng bất lợi, có lợi của đồng đội và đối thủ.
- Cường hóa: Tăng toàn bộ tỉ lệ buff 10% đang có của bản thân (Tỉ lệ ra hiệu ứng, sát thương tất cả các nguồn: Trái ác quỷ, thời trang, Nguyên tố, Kỹ năng).
- Mộng Mị: Giảm toàn bộ tỉ lệ buff 10% đang có của đối thủ.
- Tận lực / Khiên Hoa Thiên Cúc: Sát thương chết cũng sẽ không chết, giữ 1 sinh mệnh.
3. Tác Động Trên Trận:
- Hồi Sinh (Trở lại trận đấu sau khi chết, bao gồm các hiệu ứng đang có): Kỹ năng tướng, Trái ác quỷ thức tỉnh.